Chương trình đào tạo cử nhân Quản trị kinh doanh đạt trình độ quốc tế 16+23 năm học 2009 - 2010

Chương trình được thiết kế gồm 146 tín chỉ, trong đó 60-70% thời lượng được giảng dạy bằng Tiếng Anh. Chương trình được xây dựng trên cơ sở tham khảo chương trình Quản trị kinh doanh của Trường Hass School of Business (Đại học California, Berkeley), Hoa Kỳ. Chương trình gồm 146 tín chỉ, gồm các môn học sau:

TT
Môn học
Số tín chỉ
 
I
Khối kiến thức chung (không kể các môn số 11-15)
37
1
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
Fundamental Principles of Marxist - Leninist doctrine 1
2

2
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
Fundamental Principles of Marxist - Leninist doctrine 2
3
 
3
Tư tưởng Hồ Chí Minh 
Ho Chi Minh Ideology
2
4
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
Developing Policy of Vietnam Communist Party
3
5
Tiếng Anh A1
English Level A1
4
6
Tiếng Anh A2
English Level A2
5
7
Tiếng Anh B1
English Level B1
5
8
Tiếng Anh B2
English Level B2
5
9
Tiếng Anh C1
English Level C1
5
10
Tin học cơ sở
Basic Informatics
3
 
11
Giáo dục thể chất 1
Gymnastics 1
2
 
12
Giáo dục thể chất 2
Gymnastics 2
2
 
13
Giáo dục quốc phòng-AN 1
National Defense Training 1
2
 
14
Giáo dục quốc phòng-AN 2
National Defense Training 2
2
 
15
Giáo dục quốc phòng-AN 3
National Defense Training 3
3
 
II
Khối kiến thức toán và KHTN
10
16
Toán cao cấp
Advanced Mathematics
4
17
Toán Kinh tế
Mathematics for Economists
3
 
18
Lý thuyết Xác suất và Thống kê
Theory of Probability and Statistics
3
III
Khối kiến thức cơ bản chung của nhóm ngành (bắt buộc)
32
19
Kinh tế vi mô
Microeconomics
3
 
20
Kinh tế vĩ mô
Macroeconomics
3
 
21
Lịch sử kinh tế Việt Nam
History of Vietnamese Economy
2
 
22
Những xu hướng phát triển của thế kỷ 21
Development Trends in 21 century
3
 
23
Nghiên cứu hành vi và Xã hội
Behavior and Social Research
3
 
24
Quản trị đa văn hóa
3
25
Giao tiếp trong kinh doanh
Business Communication
3
26
Kỹ năng làm việc theo nhóm
Teamwork skills
2
27
Nhà nước và pháp luật đại cương
Introduction to State and Law
2
 
28
Nghệ thuật và Nhân văn
Arts and Humanity
3
 
29
Lịch sử văn minh thế giới
Civilization World History
3
 
30
Đại cương văn hóa Việt Nam
Vietnamese Culture
2
 
IV
Khối kiến thức cơ sở ngành (bắt buộc)
21
31
Lãnh đạo
Leadership
3
32
Quản trị nguồn nhân lực
Human Resources Management
3
33
Quản trị chiến lược
Strategic Management
3
34
Kế toán tài chính
Financial Accounting
3
35
Tài chính
Finance
3
36
Nguyên lý Marketing
Principles of Marketing
3
37
Quản trị sản xuất và tác nghiệp
Production and Operations Management
3
V
Khối kiến thức ngành và bổ trợ
44
 V.1
Các môn học bắt buộc
16
38
Quản trị và văn hóa công ty
Corporate Culture and Governance
2
39
Đàm phán và giải quyết xung đột
Negotiation and Conflict Resolution
3
 
40
Quản trị sáng tạo và sự thay đổi
Management of Innovation and Change
2
41
Hành vi tổ chức
Organizational Behavior
3
42
Kinh doanh quốc tế
International Business
3
43
Nghề nghiệp chủ
Entrepreneurship
3
V.2
Các môn học tự chọ
28/70
V.2.1
Nhóm các môn học tự chọn về kinh tế học
Economics Elective Courses
 
44
Thương mại quốc tế
International Trade
3
45
Lý thuyết trò chơi và các quyết định kinh doanh
Game Theory and Business Decisions
2
46
Bất động sản
Real Estate
2
47
Chuyên đề Kinh tế học
Special Topics
2
V.2.2
Nhóm các môn học tự chọn về Kế toán
Accounting Elective Courses
 
 
48
Kế toán quản trị
Managerial Accounting
3
49
Phân tích báo cáo tài chính
Financial Statement Analysis
3
50
Kiểm toán
Auditing
3
51
Chuyên đề Kế toán
Special Topics
2
V.2.3
 Nhóm các môn học tự chọn về Tài chính
Elective Course
 
 
52
Đầu tư
Investments
3
53
Tài chính công ty
Corporate Finance
3
54
Các thị trường và định chế tài chính
Financial Institutions and Markets
3
55
Chuyên đề Tài chính
Special Topics
2
 
V.2.4
Nhóm các môn học tự chọn về Marketing
Marketing Elective Courses
 
 
56
Hành vi khách hàng
Consumer Behavior
3
57
Nghiên cứu Marketing
Marketing Research
3
58
Bán lẻ
Retail
3
59
Chiến lược và quản lý thương hiệu
Brand Management and Strategy
3
60
Chuyên đề Marketing
Special Topics
2
V.2.5
Nhóm các môn học tự chọn về Quản trị sản xuất
Operations Management Elective Courses
 
61
Các mô hình ra quyết định
Decisions Models
3
62
Thương mại điện tử
E-Commerce
3
63
Quản trị dự án
Project Management
2
64
Chuyên đề quản trị sản xuất
Special Topics
2
 
 
V.2.6
 Nhóm kiến thức tự chọn về môi trường xã hội, chính trị, luật pháp và đạo đức
Social, Political, Legal and Ethical Elective Courses:
 
65
Luật kinh tế
Business Law
2
66
Chuyên đề môi trường XH-CT, luật pháp và đạo đức
Special Topics
2
67
Chính trị và chính sách
Power and Politics
2
68
Môi trường xã hội, chính trị, luật pháp và đạo đức
Social, Political, Legal and Ethical Environment
3
69
Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
Corporate Social Responsibility
3
70
Quản trị công và các tổ chức phi lợi nhuận
Non-Profit Organization and Public Management
2
71
Lãnh đạo cá nhân
Personal Leadership
2
VI
Kiến thức thực tập
2
72
Thực tập thực tế 1
1
73
Thực tập thực tế 2
1
 
Tổng cộng
146

 
GIỚI THIỆU TIN TỨC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Giới thiệu về ĐHKT Tin Đào tạo Giới thiệu hoạt động đào tạo Giới thiệu hoạt động NCKH
Hệ Giá trị cốt lõi Tin Nghiên cứu khoa học Chương trình ĐT đại học Chuyên san Kinh tế và Kinh doanh
Cơ cấu tổ chức Hoạt động đoàn thể Chương trình ĐT sau đại học Nhóm nghiên cứu mạnh
Đội ngũ giảng viên Tin tổ chức Chương trình ĐT liên kết quốc tế Thống kê
Ba công khai Tuyển dụng Chương trình ĐT ngắn hạn Hội thảo quốc tế
      Tài nguyên số
TUYỂN SINH GÓC CÁN BỘ - GIẢNG VIÊN GÓC SINH VIÊN
Tuyển sinh đại học Thông tin cho cán bộ - giảng viên Cổng TT đào tạo đại học
Tuyển sinh sau đại học Đội ngũ giảng viên Khảo sát trực tuyến
Tuyển sinh văn bằng ĐT thứ hai Hoạt động công đoàn Thông tin cho sinh viên  
Tra cứu tuyển sinh sau đại học Thư viện ảnh Đường đến trường  
Liên hệ tuyển sinh Tài nguyên số Biểu mẫu  
    Kênh giải trí UBEtv  
 
Trung tâm Đảm bảo Chất lượng Giáo dục - Trường Đại học Kinh tế, ĐHQGHN
Nhà E4, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Tel/Fax: (84-24) 37950341
Email:news_ueb@vnu.edu.vn
Website: dbcl.ueb.edu.vn